BỘ MÔN KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
Văn phòng: Phòng 208 – khu hành chính, số 2 Trường sa, P.17, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại: 028.38404742 – Email: ktcongtrinh@tlu.edu.vn
– Tổ chức thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và nghiên cứu khoa học, tham mưu cho Ban Giám đốc trong công tác đào tạo và chuyển giao công nghệ phục vụ sản xuất liên quan đến lĩnh vực công trình thủy lợi, công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, quản lý xây dựng.
– Tham gia hội đồng khoa học và đào tạo, hội đồng khoa học công nghệ trong các lĩnh vực liên quan đến xây dựng công trình.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Bộ môn Kỹ thuật Công trình tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy Lợi tham gia đào tạo, quản lý những ngành thuộc khối ngành kỹ thuật và công nghệ. Những ngành này là những ngành truyền thống, chủ lực nhất và gắn liền với sự phát triển của trường Đại học Thủy Lợi và Phân hiệu Trường Đại học Thủy Lợi. Hiện nay bộ môn có một đội ngũ nhân lực đông đảo, chất lượng cao, là sự kết hợp giữa những giảng viên là các Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú, các Giáo sư, Phó giáo sư giàu kinh nghiệm và lớp giảng viên trẻ, trình độ cao, tận tụy với nghề nghiệp được đào tạo tại những đại học danh tiếng thuộc các nước như Hà Lan, Đan Mạch, Đức, Ý, Nhật Bản, Nga, Trung Quốc…
Đội ngũ giảng viên tại Phân hiệu
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | TS. Lê Trung Phong | Giảng viên chính, Phó trưởng Bộ môn |
2 | TS. GVC. Nguyễn Thị Phương Mai | Giảng viên chính |
3 | TS. Phạm Ngọc Thịnh | Giảng viên |
4 | TS. Dương Hải Thuận | Giảng viên |
5 | PGS.TS. Võ Công Hoang | Giảng viên cao cấp |
6 | ThS. Nguyễn Vĩnh Sáng | Giảng viên |
7 | TS. Trương Văn Đoàn | Giảng viên |
8 | TS. Nguyễn Văn Toản | Giảng viên |
9 | Th.S Đặng Tuấn Phong | Giảng viên |
10 | ThS Nguyễn Thị Mai Sương | Giảng viên |
11 | Th.S Đặng Văn Phú | Giảng viên |
12 | Th.S Phan Khanh Khánh | Giảng viên |
13 | Th.S Vũ Văn Kiên | Giảng viên |
14 | TS. Ngô Văn Linh | Giảng viên |
15 | TS. Nguyễn Vũ Luật | Giảng viên |
16 | TS. Đào Tuấn Anh | Giảng viên |
II. QUY MÔ ĐÀO TẠO
Hiện nay Bộ môn Kỹ thuật công trình tham gia đào tạo với qui mô lớn nhất trường với:
- Hơn 1500 sinh viên hệ Đại học chính quy.
- Hơn 200 sinh viên hệ Vừa làm vừa học.
- Hơn 200 học viên Cao học và Nghiên cứu sinh.
2.1. Các chương trình đào tạo đại học chính quy
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật công trình thủy | 7580202 |
2 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
4 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
2.2. Các chương trình đào tạo thạc sĩ
TT | Tên ngành | Mã số |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 8580202 |
2 | Quản lý xây dựng | 8580302 |
3 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 8580201 |
4 | Địa kỹ thuật xây dựng | 8580204 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 8580205 |
2.3. Các chương trình đào tạo tiến sĩ
TT | Tên ngành | Mã số |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 9580202 |
2 | Quản lý xây dựng | 9580302 |
3 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 9580201 |
4 | Địa kỹ thuật xây dựng | 9580211 |
5 | Cơ học vật rắn | 9440107 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | 9580203 |
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
- Văn phòng Bộ môn Kỹ thuật Công trình – Số 2 Trường Sa, P.17, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
- Văn phòng Bộ môn Kỹ thuật Công trình – P. An Thạnh, Tp. Thuận An, Bình Dương.
- Phòng Thí nghiệm Vật liệu xây dựng.
- Phòng Thí nghiệm Địa kỹ thuật.
IV. ĐỘI NGŨ CÁN BỘ GIẢNG DẠY & NGHIÊN CỨU
Đội ngũ giảng viên, cộng tác viên của Bộ môn được chia theo các chuyên ngành:
4.1. Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy
Các môn học đảm nhiệm:
- Nhập môn nghành kỹ thuật xây dựng công trình thủy
- Giới thiệu và Cơ sở thiết kế công trình thủy
- Đập và Hồ chứa
- Công trình trên hệ thống thủy lợi
- Đồ án đập đất
- Đồ án đập bê tông
- Đồ án công trình trên hệ thống thủy lợi
- Thiết kế công trình thủy
- Thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ
- Thực tập hướng nghiệp ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy
- Thực tập tốt nghiệp ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Hướng dẫn đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên, luận văn cho học viên cao học và luận án tiến sĩ thuộc các chuyên ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Công trình thủy bền vững (Liên kết Đại học Liége – Vương Quốc Bỉ).
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thủy lợi, thủy điện, cảng, đường thủy nội địa, bảo vệ bờ biển, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai…
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | PGS.TS Hồ Sỹ Tâm | Giảng viên cao cấp |
2 | PGS.TS Nguyễn Quang Hùng | Giảng viên cao cấp |
3 | TS.GVC Nguyễn Thị Phương Mai | Giảng viên chính |
4 | TS. Phạm Ngọc Thịnh | Giảng viên |
5 | TS. Đào Tuấn Anh | Giảng viên |
6 | GS. TS. Phạm Ngọc Quý | Giảng viên cao cấp |
7 | PGS. TS. Lê Thanh Hùng | Giảng viên cao cấp |
8 | PGS. TS. Lê Xuân Khâm | Giảng viên cao cấp |
9 | ThS. Nguyễn Mai Chi | Giảng viên chính |
10 | TS. Phạm Thị Hương | Giảng viên |
11 | TS. Nguyễn Lan Hương | Giảng viên |
12 | TS. Lê Văn Thịnh | Giảng viên |
13 | ThS. Lương Thị Thanh Hương | Giảng viên, phó phòng HC – TH |
14 | TS. Nguyễn Phương Dung | Giảng viên chính |
15 | TS. Lê Xuân Bảo | GV, PGĐ Phân hiệu trường ĐHTL |
16 | ThS. Lê Trung Thành | GV, GĐ trung tâm TT-TV |
17 | PGS.TS Nguyễn Cảnh Thái | Giảng viên cao cấp, phó hiệu trưởng |
18 | GS.TS Nguyễn Trung Việt | Giảng viên cao cấp, phó hiệu trưởng |
19 | TS. Nguyễn Văn Thìn | Giảng viên, phó phòng đào tạo |
20 | ThS. Phạm Cao Huyên | Giám đốc công ty Cao Khoa |
21 | ThS. Trần Thanh Sơn | Nguyên phó TGĐ HECII |
22 | PGS.TS Nguyễn Phú Quỳnh | Viện phó viện KHTL Miền Nam |
23 | PGS.TS Nguyễn Nghĩa Hùng | Viện phó viện KHTL Miền Nam |
4.2. Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Các môn học đảm nhiệm:
- Nhập môn Ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
- Dẫn dòng thi công và công tác hố móng
- Công nghệ xử lý nền móng
- Công nghệ xây dựng công trình đất đá
- Công nghệ xây dựng công trình bê tông
- Công nghệ xây dựng công trình ngầm
- Công nghệ xây dựng cầu
- Công nghệ xây dựng đường giao thông
- Tổ chức và quản lý xây dựng
- Giám sát xây dựng
- Luật xây dựng
- An toàn lao động
- Kỹ năng chỉ đạo dự án xây dựng
- Thực tập kỹ thuật và tổ chức xây dựng
- Thực tập tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng và luận văn cao học cho học viên chuyên ngành Quản lý xây dựng.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực công nghệ và quản lý xây dựng
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | PGS.TS Nguyễn Hữu Huế | Giảng viên cao cấp |
2 | PGS.TS Lê Trung Thành | Giảng viên cao cấp |
3 | PGS.TS Võ Công Hoang | Giảng viên cao cấp |
4 | PGS.TS Nguyễn Trọng Tư | Giảng viên cao cấp |
5 | PGS.TS Nguyễn Quang Cường | Giảng viên cao cấp |
6 | PGS.TS Dương Đức Tiến | Giảng viên cao cấp |
7 | PGS.TS Đồng Kim Hạnh | Giảng viên cao cấp |
8 | TS. Đinh Thế Mạnh | Giảng viên |
9 | TS. Trần Văn Toản | Giảng viên |
10 | TS. Thân Văn Văn | Giảng viên |
11 | TS. Hồ Hồng Sao | Giảng viên |
12 | TS. Lê Thái Bình | Giảng viên |
13 | ThS. Dương Thị Thanh Hiền | Giảng viên |
14 | TS. Mai Lâm Tuấn | Giảng viên |
15 | ThS. Đinh Hoàng Quân | Giảng viên |
16 | TS. Nguyễn Thị Huệ | Giảng viên |
17 | TS. Nguyễn Văn Sơn | Giảng viên |
18 | ThS. Ngô Thị Thùy Anh | Giảng viên |
19 | GS.TS Vũ Trọng Hồng | Giảng viên cao cấp |
20 | GS.TS Lê Kim Truyền | Giảng viên cao cấp |
21 | GS.TS. Hồ Sĩ Minh | Giảng viên cao cấp |
22 | GS.TS Vũ Thanh Te | Giảng viên cao cấp |
23 | PGS.TS Lê Văn Hùng | Giảng viên cao cấp |
24 | PGS.TS Lê Đình Chung | Giảng viên cao cấp |
25 | PGS.TS Bùi Văn Vịnh | Giảng viên cao cấp |
26 | TS. Đỗ Văn Toán | Giảng viên cao cấp |
27 | GVC. Vũ Đức Khoan | Giảng viên cao cấp |
28 | GVC. Tống Văn Hăng | Giảng viên cao cấp |
29 | GVC. Đồng Đạo Tuyết | Giảng viên cao cấp |
30 | GVC. Hà Quang Phú | Giảng viên cao cấp |
31 | TS. Mỵ Duy Thành | Giảng viên |
32 | TS. Bùi Quang Nhung | Giảng viên |
33 | KS. Trần Nguyên Đức | Giảng viên |
34 | KS. Ngô Thị Nguyệt | Giảng viên |
35 | PGS.TS Đỗ Văn Lượng | Giảng viên cao cấp |
4.3. Ngành Kỹ thuật Xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Các môn học đảm nhiệm:
- Nhập môn Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Cơ sở thiết kế công trình Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Kết cấu nhà thép
- Kết cấu BT ứng suất trước
- Kết cấu liên hợp thép – BTCT
- Kết cấu BTCT đặc biệt
- Kết cấu Thép đặc biệt
- Kết cấu nhà nhiều tầng
- Móng nhà nhiều tầng
- Kỹ thuật thi công công trình đặc biệt
- Tin học ứng dụng trong thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp
- Cơ sở thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp
- Sửa chữa và gia cường kết cấu
- Công nghệ xây dựng nhà nhiều tầng
- Kết cấu công trình
- Công nghệ xây dựng nhà
- Kết cấu nhà BTCT
Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên và luận văn cao học cho học viên chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng dân dụng & công nghiệp.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Xây dựng dân dụng & công nghiệp
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | TS. Lê Trung Phong | Giảng viên chính |
2 | PGS.TS Nguyễn Anh Dũng | Giảng viên cao cấp |
3 | TS. Nguyễn Ngọc Thắng | Giảng viên |
4 | TS. Tạ Văn Phấn | Giảng viên chính |
5 | TS. Nguyễn Duy Cường | Giảng viên |
6 | ThS. Nguyễn Văn Thắng | Giảng viên |
7 | TS. Bùi Sỹ Mười | Giảng viên |
8 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Thúy | Giảng viên |
9 | ThS. Phạm Thu Hiền | Giảng viên |
10 | ThS. Đoàn Xuân Quý | Giảng viên |
11 | TS. Chu Tuấn Long | Giảng viên |
12 | ThS. Nguyễn Vĩnh Sáng | Giảng viên |
4.5. Ngành Quản lý xây dựng
Các môn học đảm nhiệm:
- Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng
- Kinh tế xây dựng 1
- Kinh tế xây dựng 2
- Thi công 1
- Thi công 2
- Marketing xây dựng
- Công nghệ xây dựng nhà nhiều tầng
- Kinh tế đầu tư xây dựng
- Định mức kinh tế – kỹ thuật
- Quản trị doanh nghiệp xây dựng
- Lập và thẩm định dự án
- Tổ chức thi công
- Định giá sản phẩm xây dựng
- Quản lý tài chính trong xây dựng
- Tự động hóa trong xây dựng
- Hợp đồng và đấu thầu xây dựng
- An toàn xây dựng
- Giám sát chất lượng công trình
- Thực tập ngành quản lý xây dựng
- Thực tập tốt nghiệp
Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên ngành Quản lý xây dựng và luận văn cho học viên cao học và luận án tiến sĩ chuyên ngành Quản lý xây dựng.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Quản lý xây dựng.
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | PGS.TS Nguyễn Hữu Huế | Giảng viên cao cấp |
2 | PGS.TS Lê Trung Thành | Giảng viên cao cấp |
3 | PGS.TS Võ Công Hoang | Giảng viên cao cấp |
4 | PGS.TS Nguyễn Quang Cường | Giảng viên cao cấp |
5 | PGS.TS Nguyễn Trọng Tư | Giảng viên cao cấp |
6 | PGS.TS Dương Đức Tiến | Giảng viên cao cấp |
7 | PGS.TS Đồng Kim Hạnh | Giảng viên cao cấp |
8 | TS. Đinh Thế Mạnh | Giảng viên |
9 | TS. Trần Văn Toản | Giảng viên |
10 | TS. Thân Văn Văn | Giảng viên |
11 | TS. Hồ Hồng Sao | Giảng viên |
12 | TS. Lê Thái Bình | Giảng viên |
13 | ThS. Dương Thị Thanh Hiền | Giảng viên |
14 | TS. Mai Lâm Tuấn | Giảng viên |
15 | ThS. Đinh Hoàng Quân | Giảng viên |
16 | TS. Nguyễn Thị Huệ | Giảng viên |
17 | TS. Nguyễn Văn Sơn | Giảng viên |
18 | ThS. Ngô Thị Thùy Anh | Giảng viên |
19 | PGS.TS Nguyễn Bá Uân | Giảng viên cao cấp |
20 | TS. Đỗ Văn Quang | Giảng viên |
21 | TS. Đỗ Văn Chính | Giảng viên |
22 | TS. Nguyễn Anh Tú | Giảng viên |
23 | ThS. Trần Thị Hồng Phúc | Giảng viên |
4.5. Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông
Các môn học về chuyên ngành KTXD đường bộ và sân bay:
- Thiết kế hình học đường ô tô
- Khảo sát thiết kế đường ô tô
- Thiết kế nền mặt đường
- Đồ án thiết kế nền mặt đường
- Xây dựng nền mặt đường
- Đồ án xây dựng nền mặt đường
- Quy hoạch giao thông vận tải và mạng lưới đường
- Giao thông và đường đô thị
- Kinh tế và quản lý khai thác đường
- Chuyên đề đường
- Kỹ thuật giao thông
- Tin ứng dụng trong thiết kế đường
- Hạ tầng cảng hàng không và sân bay
- Đường sắt
- Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng đường bộ & sân bay.
Các môn học về chuyên ngành KTXD cầu và công trình ngầm:
- Mố trụ cầu
- Thiết kế cầu bê tông cốt thép I, II
- Đồ án thiết kế cầu bê tông cốt thép I, II
- Thiết kế cầu thép I, II
- Đồ án thiết kế cầu thép I, II
- Khai thác và kiểm định cầu
- Thiết kế và xây dựng hầm
- Xây dựng cầu
- Chuyên đề cầu
- Tin học ứng dụng trong thiết kế và xây dựng cầu
- Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm.
Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên; giảng dạy và hướng dẫn luận văn cao học cho học viên chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | TS. Ngô Trí Thường | Giảng viên |
2 | PGS.TS Lương Minh Chính | Giảng viên |
3 | TS. Đặng Việt Đức | Giảng viên |
4 | PGS.TS Đỗ Thắng | Giảng viên |
5 | TS. Trần Văn Đăng | Giảng viên |
6 | TS. Trịnh Đình Toán | Giảng viên |
7 | TS. Bùi Thị Thu Huyền | Giảng viên |
8 | TS. Nguyễn Thị Ánh Hồng | Giảng viên |
9 | TS. Trương Việt Hùng | Giảng viên |
10 | TS. Bùi Ngọc Kiên | Giảng viên |
11 | TS. Trương Văn Đoàn | Giảng viên |
12 | TS. Nguyễn Văn Toản | Giảng viên |
4.6. Kết cấu công trình
Bộ môn Kết cấu công trình có 8 cán bộ giảng viên trong đó có 6 cán bộ giảng dạy, 2 giảng viên đang nghiên cứu sinh ở nước ngoài và 5 cộng tác viên. Bộ môn chịu trách nhiệm chính giảng dạy các môn học:
Đại học
- Kết cấu bê tông cốt thép
- Kết cấu bê tông cốt thép trong xây dựng
- Kết cấu bê tông cốt thép trong công trình giao thông
- Kết cấu thép
- Kết cấu thép trong xây dựng
- Kết cấu thép trong máy xây dựng
- Kết cấu gỗ
- Kết cấu gạch đá
Cao học và NCS
- Phân tích giới hạn kết cấu công trình
- Cửa van và thiết bị đóng mở
- Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao
Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên và luận văn cao học cho học viên chuyên ngành Kỹ thuật công trình.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Kỹ thuật công trình
Đội ngũ giảng viên
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1 | PGS.TS Vũ Hoàng Hưng | Giảng viên cao cấp |
2 | TS Khúc Hồng Vân | Giảng viên chính |
3 | TS Vũ Thị Thu Thủy | Giảng viên chính |
4 | TS Ngô Văn Thuyết | Giảng viên chính |
5 | TS Phạm Nguyễn Hoàng | Giảng viên |
6 | Th.S Hồng Tiến Thắng | Giảng viên, NCS |
7 | Th.S Đặng Tuấn Phong | Giảng viên Phân hiệu |
8 | Th.S Nguyễn Thị Mai Sương | Giảng viên Phân hiệu, NCS |
9 | PGS.TS Trần Mạnh Tuân | GVCC, Cộng tác viên |
10 | TS Trương Quốc Bình | Giảng viên chính, Cộng tác viên |
11 | PGS.TS Đỗ Văn Hứa | GVCC, Cộng tác viên |
12 | TS Phạm Cao Tuyến | Giám đốc Công ty TNHH Tư vấn Trường ĐHTL, Cộng tác viên |
13 | Th.S Phạm Cao Huyên | Giám đốc Công ty TNHH Tư vấn XD Cao Khoa, Cộng tác viên |
4.7. Sức bền – Kết cấu
Bộ môn Sức bền – Kết cấu có 15 cán bộ giảng viên, trong đó có 12 cán bộ giảng dạy, 3 giảng viên đang nghiên cứu sinh. Bộ môn chịu trách nhiệm chính giảng dạy các môn học:
+ Các lớp Đại học Chính qui, Cao đẳng, Liên thông, Hệ vừa làm vừa học:
- Sức bền vật liệu I và II.
- Cơ học kết cấu I và II.
- Cơ học công trình.
- Phân tích ứng suất/Lý thuyết đàn hồi ứng dụng/Phương pháp phần tử hữu hạn.
- Động lực học công trình/Ổn định và động lực học công trình
- Thí nghiệm và thiết bị đo trong kỹ thuật dân dụng/Thực nghiệm kết cấu công trình
+ Các lớp Cao học:
- Cơ học môi trường liên tục
- Các phương pháp số trong kỹ thuật
- Lý thuyết tấm và vỏ.
- Ổn định kết cấu công trình
- Nghiên cứu thực nghiệm công trình
- Thực nghiệm công trình nâng cao
- Phương pháp số trong tính toán kết cấu
- Lý thuyết tối ưu.
+ Các môn học giảng dạy ở bậc nghiên cứu sinh
- Lý thuyết dẻo
- Phương pháp phần tử hữu hạn
- Phương pháp phần tử biên
- Ứng suất nhiệt trong bê tông khối lớn
- Độ tin cậy và tuổi thọ côngtrình
- Phân tích kết cấu phi tuyến
- Động lực học công trình nâng cao
- Lý thuyết đàn hồi ứng dụng
- Tính toán công trình chịu động đất
- Lý thuyết chống rung thụ động
- Phương pháp biến phân trong cơ học
- Tối ưu hóa kết cấu
- Cơ sở toán mờ và ứng dụng trong phân tích kết cấu
- Cơ học vật liệu composite nângcao
- Lý thuyết từ biến
- Sức bền vật liệu nâng cao
- Nghiên cứu thực nghiệm kết cấu
Ngoài ra, bộ môn còn tham gia các công tác đào tạo (hướng dẫn ĐATN, NCKH sinh viên, luận văn thạc sỹ, luận án tiến sĩ) và hoạt đông chuyên môn khác theo yêu cầu của nhà trường. Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Cơ học, Kỹ thuật công trình.
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | TS. Nguyễn Công Thắng | GVC, Trưởng Bộ môn, Phó GĐ Trung tâm khoa học và triển khai kỹ thuật thủy lợi |
2 | TS. Phạm Viết Ngọc | Phó trưởng Bộ môn |
3 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thắng | Giảng viên cao cấp, Trưởng Khoa Công trình, Viện trưởng viện Kỹ thuật công trình. |
4 | PGS.TS. Đào Văn Hưng | Giảng viên cao cấp |
5 | TS. Nguyễn Thái Hoàng | Giảng viên |
6 | TS. Nguyễn Hùng Tuấn | Giảng viên |
7 | TS. Nguyễn Trịnh Chung | Giảng viên |
8 | TS. Đinh Nhật Quang | Giảng viên |
9 | TS. Chu Thị Xuân Hoa | Giảng viên |
10 | TS. Nguyễn Viết Chuyên | Giảng viên |
11 | ThS. Lý Minh Dương | Giảng viên |
12 | ThS. Đỗ Phương Hà | Giảng viên |
13 | ThS. Lê Thu Mai | Giảng viên |
14 | ThS. Phạm Văn Thành | Giảng viên |
15 | Th.S Đặng Văn Phú | Giảng viên Phân hiệu |
16 | Th.S Phan Khanh Khánh | Giảng viên Phân hiệu |
17 | Th.S Vũ Văn Kiên | Giảng viên Phân hiệu |
18 | ThS. Lê Quang Khải | Phụ trách PTN, NCS |
4.8. Địa kỹ thuật
Đảm nhận các môn học:
+ Các lớp Đại học Chính qui, Cao đẳng, Liên thông, Hệ vừa làm vừa học:
- Địa chất công trình
- Cơ học đất
- Địa kỹ thuật
- Cơ học đá
- Nền Móng
- Các phần mềm ứng dụng trong Địa kỹ thuật
+ Các lớp Cao học và nghiên cứu sinh:
- Cơ học đất nâng cao
- Nền móng nâng cao
- Phương pháp phần tử hữu hạn trong Địa kỹ thuật
- Gia cố và xử lý nền móng
- Công trình ngầm
- Phương pháp thí nghiệm trong phòng nâng cao
- Phương pháp xác suất trong địa kỹ thuật
- Các phương pháp khảo sát trong địa kỹ thuật
- Móng cọc khoan nhồi
- Thấm và các công trình đất
- Địa kỹ thuật và địa kỹ thuật môi trường
- Địa kỹ thuật trong động đất
- Cừ thép và kết cấu chắn giữ
- Phân tích ổn định mái dốc
- Phân tích móng chịu tải trọng động
Ngoài ra, bộ môn còn tham gia các công tác:
- Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên, Olimpic Cơ học toàn quốc cho sinh viên, đào tạo thạc sĩ ngành Địa kỹ thuật Xây dựng (mã số 8580211) và Tiến sĩ ngành Địa kỹ thuật Xây dựng (mã số 9580211).
- Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Địa kỹ thuật và công trình ngầm
- Quản lý phòng thí nghiệm Địa kỹ thuật
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | PGS. TS. Hoàng Việt Hùng | Trưởng Bộ môn, giảng viên cao cấp |
2 | PGS. TS. Bùi Văn Trường | Phó trưởng Bộ môn ,giảng viên cao cấp |
3 | GS.TS. Trịnh Minh Thụ | Giảng viên cao cấp, Hiệu trưởng ĐHTL |
4 | PGS.TS Nguyễn Hồng Nam | Giảng viên cao cấp |
5 | TS. Nguyễn Quang Tuấn | Giảng viên |
6 | TS. Trần Thế Việt | Giảng viên |
7 | TS. Nguyễn Văn Lộc | Giảng viên |
8 | TS. Đỗ Tuấn Nghĩa | Giảng viên |
9 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Hương | Giảng viên |
10 | TS. Phạm Quang Tú | Giảng viên |
11 | TS. Phạm Phú Vinh | Giảng viên |
12 | TS. Phạm Huy Dũng | Giảng viên |
13 | TS. Hoàng Thị Lụa | Giảng viên |
14 | TS. Phan Khánh Linh | Giảng viên |
15 | TS. Mạc Thị Ngọc | Giảng viên |
16 | TS. Nguyễn Trung Kiên | Giảng viên |
17 | TS. Ngô Văn Linh | Giảng viên |
18 | TS. Nguyễn Vũ Luật | Giảng viên |
4.9. Vật liệu xây dựng
Đảm nhận các môn học:
- Vật liệu xây dựng
- Vật liệu biển
- Vật liệu xây dựng nâng cao
- Vật liệu tiên tiến cho đường giao thông
Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên và luận văn cao học cho học viên chuyên ngành Kỹ thuật công trình, Vật liệu xây dựng.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Kỹ thuật công trình, Vật liệu xây dựng
Quản lý phòng Thí nghiệm Vật liệu xây dựng.
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | PGS.TS. Vũ Quốc Vương | Trưởng Bộ môn |
2 | TS. Nguyễn Thị Thu Hương | Phó trưởng Bộ môn |
3 | PGS.TS. Nguyễn Quang Phú | Giảng viên cao cấp |
4 | TS. Nguyễn Đình Trinh | Giảng viên, Phó trưởng Phòng CT&CTSV |
5 | TS. Ngô Thị Ngọc Vân | Giảng viên |
6 | TS. Nguyễn Việt Đức | Giảng viên |
7 | TS. Hoàng Quốc Gia | Giảng viên |
8 | NCS.ThS. Tạ Duy Long | Giảng viên |
9 | ThS. Đỗ Đoàn Dũng | Giảng viên |
10 | TS. Đặng Văn Thương | Giảng viên |
11 | NCS.ThS. Đinh Xuân Anh | Giảng viên |
4.10. Cơ kỹ thuật
Đảm nhận các môn học:
- Cơ học cơ sở
- Cơ học cơ sở 1
- Cơ học cơ sở 2
- Dao động kỹ thuật
Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp, NCKH cho sinh viên ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ điện tử và luận văn cao học cho học viên chuyên ngành Cơ học kỹ thuật.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Cơ học.
Đội ngũ giảng viên
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | TS. Nguyễn Thị Thanh Bình | Trưởng Bộ môn, Giảng viên chính |
2 | TS. Nguyễn Ngọc Huyên | Phó trưởng Bộ môn, Giảng viên chính |
3 | PGS.TS. Nguyễn Đăng Tộ | Giảng viên cao cấp |
4 | ThS. Lê Thị Việt Anh | Giảng viên |
5 | TS. Bùi Tuấn Anh | Giảng viên |
6 | ThS. Nguyễn Thị Hải Duyên | Giảng viên |
7 | TS. Nguyễn Thị Khánh Linh | Giảng viên |
8 | TS. Dương Hải Thuận | Giảng viên |
9 | PGS.TS Nguyễn Đình Chiều | Giảng viên cao cấp |
Bộ môn Kỹ thuật Công trình