Với mục đích nâng cao chất lượng đào tạo để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu lao động trong môi trường toàn câu hóa, chương trình đào tạo của ngành QTKD đã có những thay đổi cơ bản so với trước đây. Chương trình đào tạo hiện đang được áp dụng từ khóa 60 như sau:
STT | Học phần (Tiếng Việt) | Tín chỉ |
|
I | GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 34 | |
I.1 | Lý luận chính trị | 12 | |
1 | Pháp luật đại cương | 2 | |
2 | Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin I | 2 | |
3 | Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin II | 3 | |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
5 | Đường lối cách mạng của ĐCSVN | 3 | |
I.2 | Kỹ năng | 5 | |
6 | Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình | 3 | |
7 | Kỹ năng đàm phán | 2 | |
I.3 | Khoa học tự nhiên và tin học | 9 | |
8 | Toán cao cấp 1 | 2 | |
9 | Toán cao cấp 2 | 2 | |
10 | Tin học văn phòng | 3 | |
11 | Nhập môn xác suất thống kê | 2 | |
I.4 | Tiếng Anh | 8 | |
12 | Tiếng Anh I | 2 | |
13 | Tiếng Anh II | 3 | |
14 | Tiếng Anh III | 3 | |
I.5 | Giáo dục quốc phòng | 165t | |
I.6 | Giáo dục thể chất | 5 | |
II | GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 96 | |
STT | Học phần (Tiếng Việt) | Tín chỉ |
|
II.1 | Cơ sở khối ngành | 19 | |
15 | Nguyên lý kinh tế vi mô | 3 | |
16 | Quản trị học | 2 | |
17 | Nguyên lý kinh tế vĩ mô | 3 | |
18 | Nguyên lý kế toán | 3 | |
19 | Nguyên lý thống kê | 3 | |
20 | Pháp luật kinh tế | 2 | |
21 | Marketing căn bản | 3 | |
II.2 | Kiến thức cơ sở ngành | 12 | |
22 | Tài chính – Tiền tệ | 2 | |
23 | Kinh tế quản lý | 2 | |
24 | Kinh doanh quốc tế | 2 | |
25 | Thương mại điện tử | 2 | |
26 | Thống kê doanh nghiệp | 2 | |
27 | Lý thuyết tổ chức | 2 | |
II.3 | Kiến thức ngành | 33 | |
28 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | |
29 | Quản trị tài chính doanh nghiệp | 3 | |
STT | Học phần (Tiếng Việt) | Tín chỉ |
|
30 | Quản lý chất lượng | 2 | |
31 | Quản trị tác nghiệp | 3 | |
32 | Quản trị rủi ro | 2 | |
33 | Quản trị marketing | 2 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 2 | |
35 | Quản lý dự án | 2 | |
36 | Khởi nghiệp | 2 | |
37 | Kế toán quản trị I | 3 | |
38 | Quản trị chiến lược | 3 | |
39 | Quản trị hậu cần và chuỗi cung ứng | 3 | |
40 | Quản trị doanh nghiệp | 2 | |
41 | Thực tập ngành Quản trị kinh doanh | 3 | |
II.4 | Kiến thức tự chọn | 8 | |
42 | Kinh tế lượng | 2 | |
43 | Kinh tế xây dựng I | 2 | |
44 | Doanh nghiệp xã hội | 2 | |
45 | Quản trị văn phòng | 2 | |
STT | Học phần (Tiếng Việt) | Tín chỉ |
|
46 | Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong kinh doanh | 2 | |
47 | Phát triển kỹ năng quản trị | 2 | |
48 | Lý thuyết và chính sách thương mại quốc tế | 2 | |
49 | Kinh tế đầu tư | 2 | |
50 | Thị trường chứng khoán | 2 | |
51 | Quản trị công ty | 2 | |
52 | Văn hóa doanh nghiệp | 2 | |
53 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 2 | |
54 | Kế toán quản trị II | 2 | |
II.5 | Học phần tốt nghiệp | 7 | |
II.6 | Kiến thức chuyên ngành | 15 | |
II.6.1 | Quản trị kinh doanh quốc tế | 15 | |
57 | Pháp luật kinh doanh quốc tế | 3 | |
58 | Marketing quốc tế | 2 | |
59 | Giao dịch thương mại quốc tế | 3 | |
60 | Logistics quốc tế | 3 | |
61 | Thanh toán quốc tế | 2 | |
STT | Học phần (Tiếng Việt) | Tín chỉ |
|
62 | Quản trị tài chính quốc tế | 2 | |
II.6.1 | Quản trị Marketing | 15 | |
63 | Hành vi người tiêu dùng | 3 | |
64 | Quản trị bán hàng | 2 | |
65 | Quản trị kênh phân phối | 2 | |
66 | Marketing số | 3 | |
67 | Quản trị truyền thông marketing | 3 | |
68 | Quản trị thương hiệu | 2 | |
II.6.1 | Quản trị kinh doanh thương mại điện tử | 15 | |
69 | Thanh toán điện tử | 3 | |
70 | Kế hoạch kinh doanh | 2 | |
71 | Marketing số | 3 | |
72 | Quản trị nội dung và chăm sóc website | 2 | |
73 | Kinh doanh Thương mại điện tử | 3 | |
74 | Quản trị thương hiệu | 2 |