BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 1388/TB-ĐHTL |
Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2018
THÔNG BÁO
Về ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2018
(Các ngành đào tạo tại Cơ sở 2 Tp. Hồ Chí Minh)
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy được ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 và Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế này;
Căn cứ công văn số 899/BGDĐT-GDĐH ngày 09/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018;
Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy ban hành ngày 20/3/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy Lợi;
Căn cứ vào kết quả cuộc họp của Hội đồng tuyển sinh Đại học hệ chính quy của trường ngày 17/7/2018,
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi thông báo:
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2018 (đã bao gồm điểm thi theo tổ hợp, điểm ưu tiên theo khu vực và điểm ưu tiên theo đối tượng) như phụ lục kèm theo.
Thông tin liên hệ:
Ban Đào tạo và Công tác sinh viên
Cơ sở 2 – Đại học Thủy Lợi
Địa chỉ: Số 2 Trường Sa, P.17, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.35140608; Fax: 028.8400542.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Nơi nhận: (Đã ký)
– Bộ GD&ĐT;
– Website trường;
– Lưu: VT, ĐH&SĐH. GS.TS Trịnh Minh Thụ
PHỤ LỤC
(Kèm theo thông báo số 1388/TB-ĐHTL ngày 17 tháng 7 năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Thủy lợi)
1. Các ngành đào tạo tại Cơ sở 2 – Tp. Hồ Chí Minh
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, D01, D07 | 13 |
2 | TLS104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
3 | TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 13 |
4 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
5 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 13 |
6 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7 | TLS106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 13 |
8 | TLS403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 13 |
9 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 13 |
2. Ghi chú
2.1. Công thức tính điểm xét tuyển
– Điểm xét = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Tổng điểm ƯT (KV, ĐT)
– Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán.
2.2. Mã tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh