DANH MỤC CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ
1. Các chuyên ngành học bằng tiếng Việt
STT |
Chuyên ngành |
Mã số |
Nội dung chương trình |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60580202 |
|
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
60580208 |
|
3 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
60580204 |
|
4 |
Quản lý xây dựng |
60580302 |
|
5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
60580212 |
|
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
60580210 |
|
7 |
Thủy văn học (chỉ đào tạo tại Hà Nội) |
60440225 |
|
8 |
Khoa học môi trường (chỉ đào tạo tại Hà Nội) |
60440301 |
|
9 |
Kỹ thuật môi trường (chỉ đào tạo tại Hà Nội) |
60520320 |
|
10 |
Kỹ thuật cơ khí (chỉ đào tạo tại Hà Nội) |
60520103 |
|
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển (chỉ đào tạo tại Hà Nội) |
60580203 |
|
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (chỉ đào tạo tại Hà Nội) |
60850101 |
|
13 |
Kỹ thuật điện (chỉ đào tạo tại Hà Nội) |
60520202 |
|
14 |
Quản lý kinh tế |
60340410 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
60480201 |
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60580205 |
2. Các chuyên ngành học bằng tiếng Anh
STT |
Chuyên ngành |
Nội dung chương trình |
1 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (chỉ đào tạo tại Hà Nội) | Xem chi tiết |
2 |
Quản lý và giảm nhẹ thiên tai (chỉ đào tạo tại Hà Nội) | Xem chi tiết |
3 |
Kỹ thuật công trình biển và Quản lý tổng hợp vùng bờ (chỉ đào tạo tại Hà Nội) | Xem chi tiết |
4 |
Công trình thủy lợi bền vững (do Vương quốc Bỉ cấp bằng) | Xem chi tiết |