Ban Đào tạo & CTSV trân trọng thông báo đến toàn thể quý thầy,cô và các bạn sinh viên về việc “Điều chỉnh tên các môn học thuộc bộ môn Toán học” như sau:
TT | Tên môn học cũ
(Tiếng Việt) |
Mã môn | Số TC | Tên môn học mới
(Tiếng Việt) |
Mã môn | Tên môn học mới
(Tiếng Anh) |
Số TC | Ghi chú |
1 | Toán I (Giải tích một biến) | MATH0111 | 3 | Giải tích hàm một biến | MATH111 | Single Variable Calculus | 3 | |
2 | Toán II (Giải tích nhiều biến) | MATH0122 | 3 | Giải tích hàm nhiều biến | MATH122 | Multivariable Calculus | 3 | |
3 | Toán I-II (Giải tích) | ECOM0111 | 4 | Giải tích | ECOM111 | Calculus | 4 | |
4 | Toán III (Đại số tuyến tính) | MATH0123 | 2 | Nhập môn đại số tuyến tính | MATH233 | Introduction to Linear Algebra | 2 | |
Đại số tuyến tính | MATH333 | Linear Algebra | 3 | Áp dụng riêng cho ngành TH, HT, PM | ||||
5 | Toán IVa (Phương trình vi phân) | MATH0243 | 2 | Phương trình vi phân | MATH243 | Differential Equations | 2 | |
6 | Toán IVb (Phương trình vật lý toán) | MATH0244 | 2 | Phương trình vật lý toán | MATH345 | Mathematical Physics Equations | 2 | |
7 | Toán V (Xác suất thống kê) | MATH0253 | 2
|
Nhập môn xác suất thống kê | MATH354 | Introduction to Probability and Statistics | 2 | |
Xác suất thống kê | MATH353 | Probability and Statistics | 3 | Áp dụng riêng cho ngành TH, HT, PM |
Phạm vi điều chỉnh:
– Với các khóa từ K49 đến K55: giữ nguyên tên môn cũ, cho phép sinh viên học môn mới để lấy điểm tương đương
– Với các khóa từ K56 đến K59: chuyển môn học cũ thành môn học mới
– Với các khóa từ K60 trở đi: sử dụng tên môn học mới