TT | TÊN ĐỀ TÀI | TÊN SINH VIÊN THỰC HIỆN | THỜI GIAN |
1. | Đánh giá tác động môi trường dự án thủy điện Srêpok 3 trên sông Srêpok |
Nguyễn Tấn Huy Trần Quốc Bảo Nguyễn Hải Tường 43C |
Đợt 1 năm học 2005-2006 |
2.
|
Ứng dụng phần mềm Hydro-GIS mô phỏng và dự báo ngập triều cho vùng Cần Đước-Cần Giuộc tỉnh Long An |
Đoàn Thanh Vũ | Đợt 1 năm học 2005-2006 |
3. | Tính toán tối ưu nhu cầu nước cho cây trồng | Triệu Ánh Ngọc Nguyễn Thị Kim Oanh Lê Minh Tuấn Đặng Hữu Phương 43N |
Đợt 1 năm học 2005-2006 |
4. | Chương trình thủy lực cống ngầm | Trần Trường Vũ 43C | Đợt 1 năm học 2005-2006 |
5. | Ứng dụng phần mềm SWMM thiết kế hệ thống thoát nước mưa-nước thải cho khu tái định cư xã Vĩnh Lộc B-huyện Bình ChánhTP. Hồ Chí Minh | Tống Đình Quyết 46H Lê Thị Thanh Trúc 45H Đặng Xuân Dũng 45H |
Năm 2008 |
6. | Ứng dụng phần mềm SWMM trong qui hoạch mạng lưới thoát nước đô thị | Trần Đăng An 46H | Năm 2008
|
7. | Ứng dụng phần mềm IDPro 3.0 trong tính tưới khu vực Tà Pao-Bình Thuận | Nguyễn Đức Việt 45N | Năm 2008 |
8. | Nghiên cứu diễn biến ổn định đập đất trong quá trình trữ và rút nước của hồ chứa | Đỗ Trọng Giáp 45C Võ Nguyên Phong SG13 |
Năm 2008 |
9. | Ứng dụng phần mềm GEO-SLOPE để tính ổn định cho đập đất hồ Eadie trong các trường hợp thấm khác nhau | Nguyễn Thị Hồng 45N | Năm 2008 |
10. | Xác định hệ số mái hạ lưu giới hạn của đập đất Sông Ray | Phạm Đức Thuần 45N Hoàng Đức Quân 45N Nguyễn Xuân Nam 45N Nguyễn Văn Tuyền 45N |
Năm 2008 |
11. | Cân bằng sử dụng nước trên huyện Lạc Dương – Tỉnh Lâm Đồng với sự hỗ trợ của mô hình WEAP | Bùi Thị Ninh 45N | Năm 2008 |
12. | Nghiên cứu phương pháp tính toán đường mặt nước và xác định trạng thái chảy trong cống ngầm | Trần Văn Nghi 45N | Năm 2008 |
13. | Ứng dụng công nghệ bê tông nhẹ trong xây dựng dân dụng | Trần Anh Tuấn 47N | Năm 2008 |
14. | Ứng dụng phần mềm “Water Card. V8” Mô phỏng mạng lưới cấp nước. | Tống Đình Quyết 46H Nguyễn Văn Cường Lê Thị Huyền 47H |
Năm 2009 |
15. | Từ điển kỹ thuật thủy lợi Anh-Việt | Phạm Công Đoàn Thái Quang Tùng 46N |
Năm 2009 |
16. | Tính ứng suất xung quanh lỗ thân đập bê tông | Phạm Văn Giáp Trịnh Phương Hồng Lê Thành Trung 46C Lê Thị Hoài 47C |
Năm 2009 |
17. | Ảnh hưởng của việc xây dựng và cải tạo đoạn kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè đến các yếu tố môi trường | Trần Minh Thanh Trịnh Xuân Mạnh 48N Phạm Văn Phước Nguyễn Trịnh Thiên Văn 48V |
Năm 2009 |
18. | Lập dự án quy hoạch thiết kế thoát nước khu vực khuôn viên trường ĐHTL-Cơ sở 2 | Lê Đức Thắng Trần Thị Phương Thanh Nguyễn Đức Lộc Phạm Quang Anh Vũ Khánh Bình Ngô Xuân Quyền 48H |
Năm 2009 |
19. | Ứng dụng Visual Basic trong giải bài toán bê tông cốt thép | Đặng Tuấn Phong Nguyễn Văn Tâm 47C |
Năm 2009 |
20. | Phương pháp xử lý nền đất yếu | Vũ Xuân Trường | Năm 2009 |
21. | Nghiên cứu tính toán mưa rào dòng chảy theo mô hình NAM- từ đó lập ra biểu thức tính trên phần mềm Excel để tính toán dự báo dòng chảy trên lưu vực suối Gia Măng _ kiểm định mô hình | Trần Duy An 46N | Năm 2009 |
22. | Nghiên cứu phương pháp sử dụng nước mưa hợp lý khu vực Huyện Cần giờ – TP. Hồ Chí Minh |
Lệ Thị Thanh, |
Năm 2010 |
23. | Tối ưu hóa chiều sâu, đường kính, số lượng cọc cho cống Thủ Bộ( Cọc đóng và cọc khoan nhồi) | Nguyễn Thị Hải 48N | Năm 2010 |
24. | Nghiên cứu khả năng ứng dụng mô hìnhGMS trong mô phỏng dòng chảy và lan truyền chất ô nhiễm trong nước ngầm. | Nguyễn Thị Cẩm Nhung Phạm văn Phước 48V |
Năm 2010 |
25. | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước và các biện pháp bảo vệ môi trường khu vực Huyện Cần Giờ – TP Hồ Chí Minh | Lệ Thị Thanh Vũ Thị Hương 48N |
Năm 2010 |
26. | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Water GEMS v8XM trong mô phỏng, tính toán thiết kế và quản lý mạng lưới cấp nước | Đoàn Công Minh 48H | Năm 2010 |
27. | Nghiên cứu công nghệ thi công tường hào Cement –Betonite chống thấm cho các đập đã xây dựng ở Miền trung và Tây nguyên | Vũ Mạnh Hùng 49C1 | Năm 2010 |
28. | Nghiên cứu biện pháp xử lý ô nhiễm nước kênh cụt khu vực Tp Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Thùy Linh 49N | Năm 2010 |
29. | Nghiên cứu các phương pháp tính toán tìm ra các công thức xác định hệ số ổn định mái dốc, tìm ra mặt cắt có lợi nhất của hố móng | Hàn Thị Xuân Thảo Lê Thị Hoài 47CM 48C |
Năm 2010 |
30. | Nghiên cứu khả năng ứng dụng mô hình StormNet trong quy hoạch, tính toán thiết kế mạng lưới thoát nước đô thị. | Lê Công Dương Nguyễn Trịnh Thiên Văn Lưu Thị Thu Hiền 48V, 49CTN |
Năm 2010 |
31. | Tính toán ổn định và kết cấu của cừ ván Bê tông dự ứng lực gia cố bờ công trình cống Thủ Bộ | Hồ Hữu Tấn 49CTN | Năm 2010 |
32. | Nghiên cứu khả năng ứng dụng mô hìnhGMS trong mô phỏng dòng chảy và lan truyền chất ô nhiễm trong nước ngầm khu vực quận 7 và huyên Nhà Bè – Tp Hồ Chí Minh. | Nguyễn Thị Phương 48V | Năm 2010 |
33. | Thiết kế website bán hàng online | Trần Thị Tuyết 50TH | Năm 2011 |
34. | Xây dựng Website thương mại điện tử và giải pháp kinh doanh trực tuyến. | Nguyễn Xuân Thế Nguyễn Như Ý 50TH |
Năm 2011 |
35. | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nguồn nước dưới tác động của các hoạt động phát triển kinh tế – xã hội khu vực Huyện Cần Giờ- TpHCM | Nghiêm Công Thành Nguyễn Hải Đăng 49N |
Năm 2011 |
36. | Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường của dự án nhà máy thủy điện Bản Vẽ. | Nguyễn Thị Hải Yến 49N | Năm 2011 |
37. | Tìm hiểu về thiết kế cấp phối Bê tông đầm lăn trong xây dựng công trình đập Bê tông ở Việt Nam | Hoàng Văn Vũ 49C1 | Năm 2011 |
38. | Nghiên cứu các biện pháp giảm thiểu và hạn chế tổn thất nước trên mạng lưới cấp. | Đỗ Văn Sáng 49CTN | Năm 2011 |
39. | Ứng dụng mô hình HEC GEO- HMS tính toán các đặc trưng thủy văn cho lưu vực sông | Lê Thị Trang 49N | Năm 2011 |
40. | Đánh giá mức độ ô nhiễm lưu vực sông Đồng Nai và lồng ghép các giải pháp môi trường trong việc quản lí tài nguyên trên lưu vực sông. | Nguyễn Thị Vân Anh 52C4 | Năm 2011 |
41. | Nghiên cứu các biện pháp cung cấp nước sạch cho người dân Huyện Thăng Bình – Quảng Nam trong và sau lũ. | Nguyễn Hoài Phương Trần Thị Hương Liên 50CTN |
Năm 2011 |
42. | Nghiên cứu các giải pháp tính ổn định móng cọc Đài cao ứng dụng tính cho mố cầu và các công trình tương tự. | Trần Mạnh Thứ Hoàng Mạnh Tuấn Đào Văn Tiến 50C1 |
Năm 2011 |
43. | Báo cáo an ninh Website | Phạm Thị Thu Hiền 51TH | Năm 2012 |
44. | Tính toán tiêu thoát nước cho khu đô thị Thủ Thiêm, Q2, Tp. HCM | Trần Văn Đăng Phạm Thị Thảo 51CTN |
Năm 2012 |
45. | Ảnh hưởng của HTCT thủy lợi xung quanh lưu vực Nhiêu Lộc-Thị Nghè trong giảm thiểu ngập úng trên địa bàn quận Bình Thạnh, Tp.HCM | Nguyễn Minh Tính Phan Đức Quyền 51 CTH-2 |
Năm 2012 |
46. | Phân tích một số điều kiện tích trữ vào tầng chứa nước ngầm từ nước mặt | Bùi Xuân Khoa 50CTN | Năm 2012 |
47. | Nghiên cứu sử dụng nguồn nước ở các sông suối nhỏ huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai để phục vụ cấp nước tập trung nông thôn | Phạm Văn Kiên 50CTN | Năm 2012 |
48. | Tác hại của ô nhiễm nitrat trong nước ngầm – Khảo sát mức độ nhiễm bẩn nitrat của một số khu vực lân cận Tp HCM và biện pháp xử lý. | Phan Quang Nghĩa Nguyễn Đình Quân Nguyễn Thị Thu Hương Dương Hồng Thúy 51CTN |
Năm 2012 |
49. | Phương pháp phổ phản ứng ứng dụng trong tính toán động đất, sử dụng phần mềm ETABS | Đào Văn Tiến Đặng Thanh Bằng 50C1 |
Năm 2012 |
50. | Xây dựng hệ thống quản lý KTX Cơ sở 2-ĐH Thủy lợi trên nền ZEND FRAMEWORK | Nguyễn Tiến Diện Bùi Văn Phúc Đỗ Thị Hà 50TH |
Năm 2012 |
51. | Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia Diatomite đến tính chất cơ lý của vữa xi măng trong môi trường nước chua phèn | Đào Chí Thành, Nguyễn Thị Thu Trang (53C-TL1) | Năm 2014-2015 |
52. | Nghiên cứu thiết kế cấp phối bê tông bơm sử dụng cát nghiền kết hợp phụ gia Bentonite. | Đoàn Kiều Anh ( 53C-TL1) | Năm 2014-2015 |
53. | Nghiên cứu sử dụng phụ gia Silicafume cho vữa xi măng dùng trong môi trường nước mặn | Đoàn Trọng Khôi Đặng Phương Bình Phạm Thi Dung ( 53C-TL1) |
Năm 2014-2015 |
54. | Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước, những ưu điểm của sàn BT ƯLT so với BTCT thường | Lâm Bá Hoàn Lê Thị Thúy ( 52C-XD) |
Năm 2014-2015 |
55. | Nghiên cứu điều kiện bố trí biển báo hiệu nguy hiểm trên đường khu vực Tp.HCM | Hoàng Công Vũ Vũ Đình Thắng Nguyễn Đình Quân (53C-GT) |
Năm 2014-2015 |
56. | Tính toán lưu lượng thấm khi thay đổi vị trí hàng cừ | Trần Thị Bông (52c1) | Năm 2014-2015 |
57. | Tính toán thông số và đặc trưng hình học lưu vực hồ dầu tiếng | Nguyễn Thị Thoi Hoàng Thị Hòa Dương Thị Thúy (S13 K52CTL4) |
Năm 2014-2015 |
58. | Giải pháp quản lý thời dạy và họp – TLU Time manager | Hà Vĩnh Long ( 55C-TL3) | Năm 2015-2016 |
59. | Điều tra, đánh giá hiện trạng sạt lở bờ trên sông Đồng Nai | Đỗ Thị Lý Phạm Tiến Thịnh Phạm Văn Giang ( 54C-TL1) |
Năm 2015-2016 |
60. | Một số lưu ý trong quá trình lắp dựng khung thép tiền chế hiện nay | Nguyễn Văn Tú Trần Nhân Đại Nghĩa (53CXD) |
Năm 2015-2016 |
61. | Ứng dụng MIDAS CIVIL tính toán nội lực bản mặt cầu BTCT theo dải bản | Lê Văn Tâm ( 54GT) | Năm 2015-2016 |
62. | Ứng dụng mô hình thủy lực Mike 11 và GIS trong xây dựng bản đồ quản lý cảnh báo ngập lụt hạ du Hồ Thủy điện Trị An | Nguyễn Trung Ninh ( 53N) | Năm 2015-2016 |
63. | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của biến dạng nền đến sự phân bố ứng suất trong thân đập | Đoàn Kiều Anh Nguyễn Thị Dung 53C-TL1 |
Năm 2015-2016 |
64. | Nghiên cứu các giải pháp quản lý rò rỉ trong hệ thống cấp nước đô thị | Nguyễn Khả Tú Đỗ Thị Bích Thảo (55CTN1) Hoàng Thành Đạt (55CTN2 |
Năm 2015-2016 |
Bài Viết Khác
Sinh viên cùng với giảng viên tham gia thực hiện đề tài NCKH cấp tỉnh
Sinh viên tham gia NCKH là một trong những phương thức học tập hiệu quả …